HOÁ HỮU CƠ
A. ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỌC HỮU CƠ
Câu 1: Câu nào sau đây sai ? Trong hợp chất hữu cơ , giữa hai nguyên tử C
A.có ít nhất một liên kết ( B.Có ít nhất một liên kết (
C.Có thể có một liên kết đôi D.Có thể có một liên kết ba
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm một số hyđrocacbon thu được 2,464 lít khí CO2 (đktc)và 2,52 gam nước . Vậy giá trị m là
A.2.2 gam B.2,0 gam C.1,8 gam D.1,6 gam
Câu 3: Ý nghĩa công thức phân tử là :
A.Cho biết trật tự liên kết của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
B.Cho biết hàm lượng của các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ
C.Cho biết thành phần , hàm lượng các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ
D.Cho biết thành phần các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ
Câu 4: Để nhận biết được hơi nước sinh ra khi định tính H trong trong hợp chất hữu cơ thì dùng thuốc thử nào là tốt nhất ?
A. P2O5 B. Dung dịch H2SO4 đặc C.CuSO4 khan D.Dd Ba(OH)2
Câu 5: Thành phần % của O trong hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H10O là
A.86,67% B.13,513% C.64,866% D.21,621%
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.Trong phân tử hợp chất hữu cơ , C có hoá trị 4
B.Trong phân tử hợp chất hữu cơ , nguyên tử C có thể liên kết trực tiếp với nhau để tạo thành mạch C
C.Trong phân tử hợp chất hữu cơ , nguyên tử C có thể liên kết với các nguyên tử của các nguyên tố khác
D.Trong phân tử hợp chất hữu cơ , C có hoá trị 4 . Nguyên tử C có thễ liên kết với các nguyên tử của các nguyên tố khác để tạo thành mạch C
Câu 7 : Thành phần % H trong hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H8 là
A.14,286% B.85,714% C.71,428% D.28,572%
Câu 8 : Đồng phân là :
A.Những hợp chất có cùng công thức phân tử
B.Những hợp chất hữu cơ có tính chất hoá học tương tự nhau
C.Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen ( -CH2-)
D.Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 10 gam hyđrocacbon A thì thu được 29,34 gam CO2 . Thành phần % của C trong hợp chất hữu cơ A là
A.80 % B.40% C.10% D.20%
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng
A.Trong phân tử hợp chât hữu cơ , các nguyên tử liên kết với nhau theo một thứ tự nhất định
B.Trong phân tử hợp chất hữu cơ , các nguyên tố liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định
C.Trong phân tử hợp chất hữu cơ , các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị của các nguyên tố
D.Trong phân tử hợp chất hữu cơ , các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định .
Câu 11 : Công thức nào là công thức phân tử
A.CxHy B.( CH3)n C.CH3 D.C2H6
Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A cần 0,8 gam O2 thì thu được 1,1 gam CO2 và 0,45 gam nước . Xác định công thức phân tử của A , biết thể tích khi hoá hơi 6 gam A đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 cùng điều kiện .
A.CH2O B.C3H8O C.C2H6O D.C2H4O2
Câu 13 : Số chất hữu cơ có chứa C , H , O cùng có khối lượng phân tử là 46 đvC là
A. 1 B.2 C.3 D. 4
Câu 14 : Xác định công thức phân tử của hợp chất hiđrocacbon X , biết rằng mC = 4.mH .
A.C2H6 B.C3H8 C.C4H10 D.Không xác định được
Câu 15 : Những hợp chất hữu cơ có tính chất hoá học tương tự nhau và có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 được gọi là
A. Đồng phân B. Đồng đẳng C. Đồng dạng D. Đồng hình
Câu 16 : Phát biểu nào sau đây sai đối với các hợp chất hữu cơ
A.Liên kết giữa các nguyên tử chủ yếu là liên kết cộng hoá trị
B.Số oxi hoá của cacbon có giá trị không đổi
C.Có dãy đồng đẳng
D.Hiện tượng đồng phân là khá phổ biến
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
A.Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào thứ tự liên kết của các nguyên tử của chúng
B.Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào bản chất và số lượng các nguyên tử trong hợp chất
C.Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào số lượng các nguyên tử và cấu tạo hoá học của chúng
D.Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học của chúng .
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,118 gam A . Sản phẩm cháy được dẫn qua bình 1 chứa dung dịch H2SO4 đặc và bình hai chứa CaO khan . sau thí nghiệm , người ta thấy khối lượng bình 1 tăng 0,09 gam và bình hai tăng 0,176 gam . Nếu cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình hai trước rồi mới qua bình một thì khối lượng các bình thay đổi như thế nào ?
A.Bình 2 không thay đổi và bình một tăng 0,266 gam
B.Bình 2 tăng 0,09 gam và bình 1 tăng 0,176 gam
C.Bình 2 tăng 0,176 gam và bình 1 tăng 0,09 gam
D.Bình 2 tăng 0,266 gam và bình 1 không thay đổi
Câu 19 : Phân tích hợp chất hữu cơ A có chứa C , H , O , kết thúc quá trình thu được kết qủa về tỉ lệ các nguyên tố như sau : mC : mH : mO = 2,24 : 0,375 : 2 . Vậy công thức đơn giản nhất của A là
A.C3H6O2 B.( C3H6O2)n C.CH2O D.( CH2O)n
Câu 20 : Đốt cháy hoàn tòan 10,4 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,48 lít H2O (đktc) và 13,2 gam CO2 . Khối lượng các nguyên tố có trong A là
A.mC = 3,6 gam ; mH = 0,4 gam ; mO = 6,4 gam
B.mC = 3,6 gam ; mH = 6,8 gam
C.mC = 3,6 gam ; mH = 6,4 gam ; mO = 0,4 gam
D.mC = 6,4 gam ; mH = 0,4 gam ; mO = 3,6 gam
Câu 21: Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là :
A.Liên kết cộng hoá trị B.Liên kết cho nhận
C.Liên kết kim loại D. Liên kết ion
Câu 22 : Phát biểu nào sau đây không đúng
A.Hai chất đồng đẳng kế tiếp có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC
B.Những chất đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau .
C. Đồng đẳng là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng thành phần phân tử của chúng hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2-
D.Những chất đồng phân là những chất có khối lượng phân tử bằng nhau .
Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn 0,69 gam hợp chất A, sản phẩm thu được chỉ có 1,32 gam CO2 và 0,81 gam H2O . A chứa các nguyên tố nào ?
A. C , H B.C , H , O C. C , H , N D.Cả A và B đều đúng
Câu 24 : Hợp chất hữu cơ X trong thành phần phân tử có 85,8% C ; 14,2% H . Biết khối lượng phân tử X là 56 đvC . Vậy công thức phân tử của X là
A.C4H8 B.C3H4O C.C4H6 D.C4H10
Câu 25: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát ?
A.C2H6O2 B.( CH3O)2 C.CxHyOz D.CH3O
Câu 26 : Để nhận biết khí amoniac sinh ra khi định tính N trong hợp chất hữu cơ thì dùng thuốc thử nào tốt nhất ?
A.Dung dịch phenolphtalein B.Ngửi
C.Dung dịch HCl D.Giấy quỳ tím ẩm
Câu 27 : phân tích hoàn toàn 4,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,4 gam C và 0,6 gam H . Công thức thực nghiệm của A là
A. ( C3H5O)n B.C2H6O C.(CH2O)2 D.( C2H6O)n
Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn 12 gam một hiđrocacbon A thì thu được 21,6 gam H2O . Vậy khối lượng nguyên tử C trong hợp chất A là
A.4,8 gam B.1,2 gam C . 2,4 gam D.9,6 gam
Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,52 gam CO2 và 1,8 gam nước . Mặt khác , phân tích 1,29 gam A thu được 336 ml N2 (đktc).Biết rằng khi hoá hơi 1,29 gam A thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,96 gam O2 ở cùng điều kiện .Vậy công thức phân tử là
A.C3H5N B.CH2ON C.C2H5N D.C2H4N2
Câu 30 : Oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hydrocacbon ở thể khí thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,6 gam CO2 và 4,5 gam nước . Công thức phân tử của hai hiđrocacbon có trong hỗn hợp X là
A.CH4 và C2H6 B.CH4 và C3H8 C.CH4 và C4H10 D.Cả A,B,C
Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hợp chất hữu cơ X cần V lít O2 (đktc) . Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 10 gam kết tủa và khối lượng bình dung dịch nước vôi trong tăng 7,1 gam . Vậy giá trị V là
A.3,92 lít B.3,36 lít C.4,48 lít D. Kết qủa khác
Nguồn THƯ VIỆN TƯ LIỆU GIÁO DỤC
A. ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỌC HỮU CƠ
Câu 1: Câu nào sau đây sai ? Trong hợp chất hữu cơ , giữa hai nguyên tử C
A.có ít nhất một liên kết ( B.Có ít nhất một liên kết (
C.Có thể có một liên kết đôi D.Có thể có một liên kết ba
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm một số hyđrocacbon thu được 2,464 lít khí CO2 (đktc)và 2,52 gam nước . Vậy giá trị m là
A.2.2 gam B.2,0 gam C.1,8 gam D.1,6 gam
Câu 3: Ý nghĩa công thức phân tử là :
A.Cho biết trật tự liên kết của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
B.Cho biết hàm lượng của các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ
C.Cho biết thành phần , hàm lượng các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ
D.Cho biết thành phần các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ
Câu 4: Để nhận biết được hơi nước sinh ra khi định tính H trong trong hợp chất hữu cơ thì dùng thuốc thử nào là tốt nhất ?
A. P2O5 B. Dung dịch H2SO4 đặc C.CuSO4 khan D.Dd Ba(OH)2
Câu 5: Thành phần % của O trong hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H10O là
A.86,67% B.13,513% C.64,866% D.21,621%
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.Trong phân tử hợp chất hữu cơ , C có hoá trị 4
B.Trong phân tử hợp chất hữu cơ , nguyên tử C có thể liên kết trực tiếp với nhau để tạo thành mạch C
C.Trong phân tử hợp chất hữu cơ , nguyên tử C có thể liên kết với các nguyên tử của các nguyên tố khác
D.Trong phân tử hợp chất hữu cơ , C có hoá trị 4 . Nguyên tử C có thễ liên kết với các nguyên tử của các nguyên tố khác để tạo thành mạch C
Câu 7 : Thành phần % H trong hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H8 là
A.14,286% B.85,714% C.71,428% D.28,572%
Câu 8 : Đồng phân là :
A.Những hợp chất có cùng công thức phân tử
B.Những hợp chất hữu cơ có tính chất hoá học tương tự nhau
C.Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen ( -CH2-)
D.Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 10 gam hyđrocacbon A thì thu được 29,34 gam CO2 . Thành phần % của C trong hợp chất hữu cơ A là
A.80 % B.40% C.10% D.20%
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng
A.Trong phân tử hợp chât hữu cơ , các nguyên tử liên kết với nhau theo một thứ tự nhất định
B.Trong phân tử hợp chất hữu cơ , các nguyên tố liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định
C.Trong phân tử hợp chất hữu cơ , các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị của các nguyên tố
D.Trong phân tử hợp chất hữu cơ , các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định .
Câu 11 : Công thức nào là công thức phân tử
A.CxHy B.( CH3)n C.CH3 D.C2H6
Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A cần 0,8 gam O2 thì thu được 1,1 gam CO2 và 0,45 gam nước . Xác định công thức phân tử của A , biết thể tích khi hoá hơi 6 gam A đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 cùng điều kiện .
A.CH2O B.C3H8O C.C2H6O D.C2H4O2
Câu 13 : Số chất hữu cơ có chứa C , H , O cùng có khối lượng phân tử là 46 đvC là
A. 1 B.2 C.3 D. 4
Câu 14 : Xác định công thức phân tử của hợp chất hiđrocacbon X , biết rằng mC = 4.mH .
A.C2H6 B.C3H8 C.C4H10 D.Không xác định được
Câu 15 : Những hợp chất hữu cơ có tính chất hoá học tương tự nhau và có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 được gọi là
A. Đồng phân B. Đồng đẳng C. Đồng dạng D. Đồng hình
Câu 16 : Phát biểu nào sau đây sai đối với các hợp chất hữu cơ
A.Liên kết giữa các nguyên tử chủ yếu là liên kết cộng hoá trị
B.Số oxi hoá của cacbon có giá trị không đổi
C.Có dãy đồng đẳng
D.Hiện tượng đồng phân là khá phổ biến
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
A.Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào thứ tự liên kết của các nguyên tử của chúng
B.Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào bản chất và số lượng các nguyên tử trong hợp chất
C.Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào số lượng các nguyên tử và cấu tạo hoá học của chúng
D.Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học của chúng .
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,118 gam A . Sản phẩm cháy được dẫn qua bình 1 chứa dung dịch H2SO4 đặc và bình hai chứa CaO khan . sau thí nghiệm , người ta thấy khối lượng bình 1 tăng 0,09 gam và bình hai tăng 0,176 gam . Nếu cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình hai trước rồi mới qua bình một thì khối lượng các bình thay đổi như thế nào ?
A.Bình 2 không thay đổi và bình một tăng 0,266 gam
B.Bình 2 tăng 0,09 gam và bình 1 tăng 0,176 gam
C.Bình 2 tăng 0,176 gam và bình 1 tăng 0,09 gam
D.Bình 2 tăng 0,266 gam và bình 1 không thay đổi
Câu 19 : Phân tích hợp chất hữu cơ A có chứa C , H , O , kết thúc quá trình thu được kết qủa về tỉ lệ các nguyên tố như sau : mC : mH : mO = 2,24 : 0,375 : 2 . Vậy công thức đơn giản nhất của A là
A.C3H6O2 B.( C3H6O2)n C.CH2O D.( CH2O)n
Câu 20 : Đốt cháy hoàn tòan 10,4 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,48 lít H2O (đktc) và 13,2 gam CO2 . Khối lượng các nguyên tố có trong A là
A.mC = 3,6 gam ; mH = 0,4 gam ; mO = 6,4 gam
B.mC = 3,6 gam ; mH = 6,8 gam
C.mC = 3,6 gam ; mH = 6,4 gam ; mO = 0,4 gam
D.mC = 6,4 gam ; mH = 0,4 gam ; mO = 3,6 gam
Câu 21: Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là :
A.Liên kết cộng hoá trị B.Liên kết cho nhận
C.Liên kết kim loại D. Liên kết ion
Câu 22 : Phát biểu nào sau đây không đúng
A.Hai chất đồng đẳng kế tiếp có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC
B.Những chất đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau .
C. Đồng đẳng là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng thành phần phân tử của chúng hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2-
D.Những chất đồng phân là những chất có khối lượng phân tử bằng nhau .
Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn 0,69 gam hợp chất A, sản phẩm thu được chỉ có 1,32 gam CO2 và 0,81 gam H2O . A chứa các nguyên tố nào ?
A. C , H B.C , H , O C. C , H , N D.Cả A và B đều đúng
Câu 24 : Hợp chất hữu cơ X trong thành phần phân tử có 85,8% C ; 14,2% H . Biết khối lượng phân tử X là 56 đvC . Vậy công thức phân tử của X là
A.C4H8 B.C3H4O C.C4H6 D.C4H10
Câu 25: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát ?
A.C2H6O2 B.( CH3O)2 C.CxHyOz D.CH3O
Câu 26 : Để nhận biết khí amoniac sinh ra khi định tính N trong hợp chất hữu cơ thì dùng thuốc thử nào tốt nhất ?
A.Dung dịch phenolphtalein B.Ngửi
C.Dung dịch HCl D.Giấy quỳ tím ẩm
Câu 27 : phân tích hoàn toàn 4,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,4 gam C và 0,6 gam H . Công thức thực nghiệm của A là
A. ( C3H5O)n B.C2H6O C.(CH2O)2 D.( C2H6O)n
Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn 12 gam một hiđrocacbon A thì thu được 21,6 gam H2O . Vậy khối lượng nguyên tử C trong hợp chất A là
A.4,8 gam B.1,2 gam C . 2,4 gam D.9,6 gam
Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,52 gam CO2 và 1,8 gam nước . Mặt khác , phân tích 1,29 gam A thu được 336 ml N2 (đktc).Biết rằng khi hoá hơi 1,29 gam A thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,96 gam O2 ở cùng điều kiện .Vậy công thức phân tử là
A.C3H5N B.CH2ON C.C2H5N D.C2H4N2
Câu 30 : Oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hydrocacbon ở thể khí thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,6 gam CO2 và 4,5 gam nước . Công thức phân tử của hai hiđrocacbon có trong hỗn hợp X là
A.CH4 và C2H6 B.CH4 và C3H8 C.CH4 và C4H10 D.Cả A,B,C
Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hợp chất hữu cơ X cần V lít O2 (đktc) . Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 10 gam kết tủa và khối lượng bình dung dịch nước vôi trong tăng 7,1 gam . Vậy giá trị V là
A.3,92 lít B.3,36 lít C.4,48 lít D. Kết qủa khác
Nguồn THƯ VIỆN TƯ LIỆU GIÁO DỤC