Cấu trúc đề thi các môn Ngoại ngữ bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga và Tiếng Trung - Cục khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục soạn thảo và công bố.
(Con số trong dấu [] là số câu hỏi của phần này)
I. Môn Tiếng Anh
I.1. Đề thi tốt nghiệp THPT
I.1. Đề thi tốt nghiệp THPT
Ghi chú: Ba loại đề thi cho thí sinh các chương trình THPT (7 năm, 3 năm, phân ban) có cấu trúc tương tự, nhưng khác nhau về mức độ
1. Ngữ âm [5]
· Trọng âm và/hoặc
· Nguyên âm và phụ âm
Thí sinh làm thủ tục trước khi bước vào ngày thi đầu tiên. Ảnh Hiền Lê |
2. Ngữ pháp và yếu tố văn hoá [20]
· Thời và hợp thời (cách sử dụng thời)
· Cấu trúc câu
· Từ nối
· Chức năng giao tiếp đơn giản
3. Từ vựng [5]
· Cấu tạo từ (phương thức cấu tạo từ)
· Chọn từ/tổ hợp từ (khả năng kết hợp từ)
4. Kỹ năng
* Kỹ năng đọc (chủ đề phổ thông) [10]
· Điền từ vào chỗ trống (1 bài, khoảng 150 từ)
· Đọc hiểu: 1 bài (khoảng 200 từ; khuyến khích các yếu tố văn hoá)
* Kỹ năng viết [10]
· Viết chuyển hoá (dạng điền khuyết; cấp độ: phrase → clause)
· Phát hiện lỗi
I.2. Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
Ghi chú: Không phân biệt đối tượng thí sinh.
1. Ngữ âm [5]
Trọng âm và/hoặc
Nguyên âm và phụ âm
2. Ngữ pháp và yếu tố văn hoá [10]
· Thời và hợp thời
· Cấu trúc câu
· Từ nối
· Chức năng giao tiếp
3. Từ vựng [10]
· Cấu tạo từ
· Chọn từ/tổ hợp từ
4. Kỹ năng [55]
* Kỹ năng đọc (chủ đề phổ thông) [40]
· Điền từ vào chỗ trống (2 bài, khoảng 200 từ) [20]
· Đọc hiểu: 2 bài (khoảng 400 từ; khuyến khích các yếu tố văn hoá) [20]
* Kỹ năng viết [15]
· Viết chuyển hoá (dạng điền khuyết; cấp độ: phrase → clause)
· Phát hiện lỗi
· Tìm câu đồng nghĩa