KHỐI THI VÀ MÔN THI ĐH, CĐ NĂM 2008
LỊCH THI TUYỂN SINH
6. Thời gian biểu
Đối với các môn thi trắc nghiệm:
Thời gian làm bài các môn tự luận là 180 phút, các môn trắc nghiệm là 90 phút.
Khối thi và môn thi:
Khối A: Toán, Lí, Hoá | Khối H: Văn (đề thi khối C), Hội hoạ, Bố cục |
Khối B: Sinh, Toán, Hóa | Khối N: Văn (đề thi khối C), Kiến thức âm nhạc, Năng khiếu âm nhạc |
Khối C: Văn, Sử, Địa | Khối M: Văn, Toán (đề thi khối D), Đọc, kể diễn cảm và hát |
Khối D1: Văn, Toán, Tiếng Anh | Khối T: Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu TDTT |
Khối D2: Văn, Toán, Tiếng Nga | Khối V: Toán, Lí (đề thi khối A), Vẽ Mỹ thuật |
Khối D3: Văn, Toán, Tiếng Pháp | Khối S: Văn, 2 môn Năng khiếu điện ảnh |
Khối D4: Văn, Toán, Tiếng Trung | Khối R: Văn, Sử (đề thi khối C), Năng khiếu báo chí |
Khối D5: Văn, Toán, Tiếng Đức | Khối K: Toán, Lí, Kỹ thuật nghề |
Khối D6: Văn, Toán, Tiếng Nhật |
LỊCH THI TUYỂN SINH
a) Đối với hệ đại học
Đợt I thi khối A:
Ngày | Buổi | Môn thi |
Ngày 3/7/2008 | Sáng Từ 8h00 | Làm thủ tục dự thi, xử lí những sai sót trong đăng kí dự thi của thí sinh. |
Ngày 4/7/2008 | Sáng | Toán |
Chiều | Lí | |
Ngày 5/7/2008 | Sáng | Hoá |
Chiều | Dự trữ |
Đợt II thi Khối B, C, D:
Ngày | Buổi | Môn thi | ||
Khối B | Khối C | Khối D | ||
Ngày 8/7/2008 | Sáng Từ 8h00 | Làm thủ tục dự thi, xử lí những sai sót trong đăng kí dự thi của thí sinh. | ||
Ngày 9/7/2008 | Sáng | Sinh | Văn | Văn |
Chiều | Toán | Sử | Toán | |
Ngày 10/7/2008 | Sáng | Hoá | Địa | Ngoại ngữ |
Chiều | Dự trữ |
b) Đối với hệ cao đẳng
Ngày | Buổi | Môn thi | |||
Khối A | Khối B | Khối C | Khối D | ||
14/7/2008 | Sáng Từ 8h00 | Làm thủ tục dự thi, xử lí những sai sót trong đăng kí dự thi của thí sinh. | |||
15/7/2008 | Sáng | Vật lí | Sinh | Văn | Văn |
Chiều | Toán | Toán | Sử | Toán | |
16/7/2008 | Sáng | Hoá | Hoá | Địa | Ngoại ngữ |
Chiều | Dự trữ | Dự trữ | Dự trữ | Dự trữ |
6. Thời gian biểu
Đối với các môn thi tự luận:
Thời gian | Nhiệm vụ | |
Buổi sáng | Buổi chiều | |
6h30 - 6h50 | 13h30 - 13h50 | Cán bộ coi thi đánh số báo danh vào chỗ ngồi của thí sinh; gọi thí sinh vào phòng thi; đối chiếu, kiểm tra ảnh, thẻ dự thi và danh sách thí sinh. |
6h50 - 7h05 | 13h50 - 14h05 | Một cán bộ coi thi đi nhận đề thi tại điểm thi. |
7h05 - 7h15 | 14h05 - 14h15 | Bóc túi đựng đề thi và phát đề thi cho thí sinh. |
7h15 - 10h15 | 14h15 - 17h15 | Thí sinh làm bài thi. |
10h15 | 17h15 | Cán bộ coi thi thu bài thi. |
Đối với các môn thi trắc nghiệm:
Thời gian | Nhiệm vụ | |
Buổi sáng | Buổi chiều | |
6h30 - 7h00 | 13h30 - 14h00 | Phát túi đề thi cho CBCT 1; phát túi phiếu TLTN và túi tài liệu cho CBCT 2; cả 2 CBCT về ngay phòng thi, ghi số báo danh lên bàn thí sinh và kí tên vào phiếu TLTN. |
7h00 - 7h15 | 14h00 - 14h15 | Gọi thí sinh vào phòng thi; phát phiếu TLTN; hướng dẫn thí sinh điền vào các mục từ 1 đến 9 trên phiếu TLTN. |
7h15 - 7h30 | 14h15 – 14h30 | Kiểm tra niêm phong túi đề thi; mở túi đề thi và phát đề thi cho thí sinh; sau khi phát đề xong, cho thí sinh kiểm tra đề và ghi mã đề thi vào phiếu TLTN. |
7h30 | 14h30 | Bắt đầu giờ làm bài (90 phút). |
7h45 | 14h45 | Thu đề thi và phiếu TLTN còn dư tại phòng thi giao cho Ban thư kí. |
8h50 | 15h50 | CBCT nhắc thí sinh còn 10 phút làm bài. |
9h00 | 16h00 | Hết giờ làm bài thi trắc nghiệm. Thu phiếu TLTN của thí sinh và bàn giao cho Ban thư kí. |
Thời gian làm bài các môn tự luận là 180 phút, các môn trắc nghiệm là 90 phút.